Sinh khí NO: Hóa trị*=3* |
Ex. Cho 4,8 g một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch
loãng thu được 1,12 lítkhí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Sinh khí : Hóa trị*=1* |
Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch
đặc, dư thì thể tích khí
(đktc) thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Sinh khí : Hóa trị*=8* |
Ex. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch
loãng thu được 6,72 lít
duy nhất (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Zn
C. Mg
D. Al
Sinh khí : Hóa trị*=10* |
Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch
loãng, dư thì thể tích khí
(đktc) thu được là:
A. 1,12 lít
B. 0,224 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Sinh khí : Hóa trị*=10* |
Ex. Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch
loãng, dư thì thu được a gam
và b gam
. Giá trị (a+b) là:
A. 14,80
B. 16,80
C. 12,80
D. 8,40
Sinh khí : Hóa trị*=10* |
Ex. Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch
loãng, dư thì thu được a gam
và b gam
. Giá trị (a+b) là:
A. 14,80
B. 16,80
C. 12,80
D. 8,40
Sinh hỗn hợp khí NO và :Ex. Hòa tan m gam Al vào dd
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol NO và 0,05mol
. Giá trị m là:
A. 0,135 g
B. 1,35 g
C. 0,855 g
D. 8,55 g